28 tháng 11, 2011

198 phương pháp đấu tranh bất bạo động (Học Viện Albert Einstein)

0


Tuyên bố chính thức 

1. Diễn văn công khai 
2. Thư phản đối hay ủng hộ 
3. Tuyên ngôn bởi tổ chức hay định chế 
4. Tuyên bố công khai có chữ ký 
5. Tuyên ngôn buộc tội hay bày tỏ dự định 
6. Thỉnh nguyện thư tập thể hay quần chúng

Diễn đạt với đối tượng rộng lớn 

7. Khẩu hiệu, hí hoạ, và biểu tượng. 
8. Biểu ngữ, bảng vẽ, và những phương cách diễn đạt phô bày 
9. Truyền đơn, tài liệu ngắn [pamphlets], và sách vở 
10. Báo và tạp chí 
11. Băng thu, radio, và truyền hình 
12. Biểu ngữ kéo bay trên trời, và viết dưới đất

Đại diện nhóm 

13. Ủy nhiệm đại diện 
14. Trao giải thưởng [tập dợt] giả [mock award] 
15. Vận động nhóm 
16. Đóng trụ phản đối [picket] 
17. Bầu cử [tập dợt] giả 

Hành động biểu tượng công khai 

18. Phô bày cờ và màu biểu tượng 
19. Măc đeo biểu tượng 
20. Cầu nguyện và suy bái 
21. Chuyên chở vật biểu tượng 
22. Cởi bỏ quần áo phản đối 
23. Tự hủy tài sản của mình 
24. Ánh sáng biểu tượng 
25. Phô bày chân dung 
26. Sơn vẽ như hình thức phản đối 
27. Đặt tên và biểu hiệu mới 
28. Âm thanh biểu tượng 
29. Những phục hoạt biểu tượng 
30. Những điệu bộ thô sơ

Áp xuất lên cá nhân [đối thủ] 

31. “Ám ảnh” đảng viên nhà nước 
32. Khiêu khích đảng viên nhà nước 
33. Kết thân với nhân sự đối địch [để vô hiệu hóa kỷ luật/mệnh lệnh] 
34. Đêm không ngủ

Kịch nghệ và âm nhạc 

35. Kịch ngắn hài diễu hay phục sức chế nhạo 
36. Trình diễn âm nhạc kịch nghệ 
37. Hát hò

Diễn hành 

38. Tuần hành 
39. Diễu hành 
40. Rước hành tôn giáo 
41. Hành hương 
42. Đoàn xe gắn máy

Vinh danh người quá cố 

43. Để tang chính trị 
44. Tống táng giả 
45. Lễ an táng biểu tình 
46. Thăm viếng nơi chôn cất

Tụ hội công khai 

47. Tụ tập phản đối hay ủng hộ 
48. Hội họp phản đối 
49. Hội họp phản đối ngụy trang 
50. Kéo dài buổi dạy những chủ đề “nổi cộm” [Teach-in]

Rút lui và phủ nhận 

51. Bỏ đi ra 
52. Im lặng 
53. Từ chối các vinh danh 
54. Quay lưng

Phương thức bất hợp tác về xã hội

Tẩy chay cá nhân 

55. Tẩy chay giao tiếp 
56. Tẩy chay giao tiếp chọn lọc 
57. Không đáp ứng tương quan trai gái 
58. Trục xuất khỏi giáo phái 
59. Chấm dứt dịch vụ tôn giáo

Bất hợp tác với các sinh hoạt xã hội, phong tục, định chế 

60. Ngưng các sinh hoạt thể thao, xã hội 
61. Tẩy chay các dịp sinh hoạt giao tế xã hội 
62. Sinh viên biểu tình 
63. Bất tuân xã hội 
64. Rút lui khỏi các định chế xã hội

Rút lui khỏi hệ thống xã hội 

65. Ở nhà 
66. Hoàn toàn bất hợp tác cá nhân 
67. Rút người làm việc 
68. Tạo an toàn khu 
69. Tiêu thổ tập thể 
70. Phản đối di dân

Phương thức bất hợp tác kinh tế (1): tẩy chay kinh tế

Hành động bởi giới tiêu thụ 

71. Tẩy chay bởi giới tiêu thụ 
72. Không tiêu dùng đồ bị tẩy chay 
73. Thắt lưng buộc bụng 
74. Giữ lại tiền nhà 
75. Không cho thuê 
76. Tẩy chay tiêu thụ cấp quốc gia 
77. Tẩy chay tiêu thụ cấp quốc tế 

Hành động bởi nhân công và nhà sản xuất 

78. Tẩy chay bởi nhân công 
79. Tẩy chay bởi nhà sản xuất 

Hành động bởi mối giới trung gian 

80. Tẩy chay bởi người trung gian môi giới 

Hành động bởi chủ nhân và quản lý 

81. Bởi giới buôn bán 
82. Từ chối cho sang hay bán tài sản 
83. Tự bãi công [lock-out] 
84. Từ chối trợ giúp về kỹ nghệ 
85. Bãi thị đồng loạt 

Hành động bởi giới có phương tiện tài chánh 

86. Rút tiền khỏi các ngân hàng 
87. Từ chối trả các lệ phí, các ấn định chi phí 
88. Từ chối trả nợ, trả lãi 
89. Cắt đứt các khoản cho vay hay tín dụng 
90. Từ chối cung cấp lợi tức 
91. Từ chối nhận tiền của nhà nước 

Hành động bởi cấp chính quyền 

92. Cấm vận nội địa 
93. Vào sổ đen các thương nhân đối tượng 
94. Cấm vận người bán cấp quốc tế 
95. Cấm vận người mua cấp quốc tế 
96. Cấm vận cấp quốc tế

Phương thức bất hợp tác kinh tế (2) : đình công

Đình công biểu tượng 

97. Đình công phản đối 
98. Bỏ ngang 

Đình công nông nghiệp 

99. Nông dân đình công 
100. Nhân công nông trại đình công

Đình công bởi các nhóm chung quyền lợi 

101. Từ chối nhân công ưu đãi (từ đối thủ) 
102. Tù nhân đình công 
103. Thợ thủ công đình công 
104. Giới chuyên gia đình công

Đình công kỹ nghệ thông thường 

105. Đình công một công ty 
106. Đình công một ngành kỹ nghệ 
107. Đình công liên đới hỗ trợ

Đình công giới hạn 

108. Đình công phân lẻ 
109. Đình công luân phiên 
110. Đình công trì việc [slowdown] 
111. Đình công theo sách vở 
112. Cáo bệnh ở nhà 
113. Đình công đồng xin nghỉ 
114. Đình công hạn chế 
115. Đình công chọn lọc 

Đình công liên kỹ nghệ 

116. Đình công nhiều ngành kỹ nghệ 
117. Tổng đình công 

Phối hợp đình công và ngưng hoạt động kinh tế 

118. Ngừng sinh hoạt kinh tế 
119. Chấm dứt hoạt động kinh tế 

Phủ nhận chính quyền 

120. Rút lại sự trung thành với nhà nước 
121. Từ chối ủng hộ công khai nhà nước 
122. Viết và phát biểu kêu gọi nổi dậy

Bất hợp tác nhà nước từ công dân 

123. Tẩy chay ngành lập pháp 
124. Tẩy chay các cuộc bầu cử 
125. Tẩy chay các công việc và chức vụ nhà nước 
126. Tẩy chay các bộ, cơ quan, tổ chức chính quyền và ngoại vi 
127. Bãi khóa, rút khỏi các cơ quan định chế giáo dục nhà nước 
128. Tẩy chay các cơ quan do nhà nước hỗ trợ 
129. Từ chối trợ giúp nhân viên công lực nhà nước 
130. Tháo gỡ bảng hiệu, bích chương của mình 
131. Từ chối chấp nhận nhân viên chỉ định nhà nước 
132. Từ chối tháo gỡ những định chế đang hiện hữu

Giải pháp khác hơn tuân phục của công dân 

133. Tuân hành miễn cưỡng và chậm chạp 
134. Bất tuân khi vắng sự kiểm soát theo dõi 
135. Bất tuân đồng loạt 
136. Bất tuân ngụy trang 
137. Từ chối tụ tập hay hội họp để phân tán 
138. Ngồi ăn vạ 
139. Bất hợp tác với lệnh bắt lính hay trục xuất 
140. Trốn, né, giấy tờ giả 
141. Bất tuân các luật lệ “bất chính”

Hành động bởi công nhân viên nhà nước 

142. Chọn lọc từ chối tiếp tay nhà nước 
143. Cản trở hệ cấp thông tin và chỉ huy 
144. Trì hoãn và cản trở 
145. Bất hợp tác hành chánh hàng loạt 
146. Bất hợp tác về tư pháp 
147. Cố ý vô dụng và bất hợp tác chọn lọc từ nhân viên công lực 
148. Nổi loạn 

Hành động chính quyền nội tại 

149. Trì hoãn và tránh né bán pháp lý 
150. Bất hợp tác từ các đơn vị cử tri nhà nước

Hành động chính quyền quốc tế 

151. Thay dổi đại diện ngoại giao và các cơ quan khác 
152. Trì hoãn, hủy bỏ các cơ hội ngoại giao 
153. Hoãn giữ sự công nhận ngoại giao 
154. Chấm dứt quan hệ ngoại giao 
155. Rút khỏi cơ quan quốc tế 
156. Từ chối sự tham gia vào các cơ chế quốc tế 
157. Loại trừ khỏi các cơ chế quốc tế

Phương thức can dự bất bạo động

Can dự về tâm lý 

158. Tự hứng khổ nạn 
159. Tuyệt thực 
a. Tuyệt thực áp lực luân lý 
b. Biểu tình tuyệt thực 
c. Tuyệt thực tuẫn tiết
160. Xử Ngược Lại 
161. Quấy nhiễu bất bạo động

Can dự về thể chất 

162. Ngồi ăn vạ 
163. Đứng ăn vạ 
164. Lái xe tuần hành biểu thị phản đối 
165. Lội nước biểu thị phản đối 
166. Đi vòng vòng phản đối 
167. Tập trung cầu nguyện phản đối 
168. Chiếm đoạt bất bạo động 
169. Không chiếm bất bạo động 
170. Xâm lấn bất bạo động 
171. Ngăn trở bất bạo động 
172. Cản trở bất bạo động 
173. Chiếm cứ bất bạo động

Can dự về xã hội 

174. Đặt ra khuôn khổ xã hội mới 
175. Gây quá tải cho phương tiện cơ sở xã hội 
176. Cản trở 
177. Chiếm diễn đàn 
178. Địa bàn du kích 
179. Tạo lập cơ chế xã hội khác thay thế 
180. Tạo lập hệ thống thông tin liên lạc khác thay thế thứ của nhà nước 

Can dự về kinh tế 

181. Đình công ngược 
182. Đình công xâm chiếm 
183. Chiếm giữ đất đai bất bạo động 
184. Vượt qua các rào cản 
185. Tiền giả với động cơ chính trị 
186. Mua hàng hóa tiên thủ truy cản 
187. Nắm chiếm tài sản 
188. Tháo đổ hàng hóa 
189. Chiếu cố chọn lọc 
190. Tạo lập thị trường khác thay thế 
191. Tạo lập hệ thống vận chuyển thay thế 
192. Xây dựng định chế kinh tế thay thế

Can dự về chính trị 

193. Gây quá tải hệ thống hành chánh 
194. Tiết lộ danh tánh của công an, nhân viên chìm 
195. Tạo gây đi tù 
196. Bất tuân luật lệ “chung chung” 
197. Làm việc nhưng không cộng tác 
198. Tạo chủ quyền đối trọng và chính quyền song song


Nguồn: Albert Einstein Institution (trong sách Từ Độc Tài Đến Dân Chủ - bản dịch Việt Ngữ)

0 comments:

Đăng nhận xét